Mẫu báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp

Mỗi cụm công nghiệp xả ra một lượng chất thải vô cùng lớn, điều này ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường xung quanh. Vậy nên, cơ quan quản lý môi trường siết chặt quản lý bằng cách yêu cầu làm báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp theo định kỳ hàng năm. Báo cáo này giúp theo dõi tốt hơn tình trạng xử lý môi trường tại các cụm công nghiệp lớn.

Ngày đăng: 05-05-2017

1,334 lượt xem

Báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp là gì?

Báo cáo giám sát môi trường là một sản phẩm chắc hẳn không thể thiếu trong bộ hồ sơ bảo vệ môi trường của Doanh nghiệp, đặc biệt đối với Cơ quan chức năng thì báo cáo giám sát môi trường là công cụ quan trọng để quản lý môi trường tốt hơn. Báo cáo giám sát môi trường được xem là người bạn thân thiết đối với mỗi doanh nghiệp công ty. Vì trong báo cáo giám sát môi trường luôn đưa ra biện pháp giúp ngăn ngừa, giảm thiếu tác nhân gây ô nhiễm môi trường để trình lên Cơ quan chức năng.

Báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp được thực hiện một cách quy mô hơn các loại báo cáo giám sát môi trường thông thường

Báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp được thực hiện một cách quy mô hơn các loại báo cáo giám sát môi trường thông thường

Theo các chuyên gia môi trường, báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp là  một hình thức để đánh giá chất lượng môi trường ngắn hạn tại các Cơ sở sản xuất kinh doanh và báo cáo về các cơ quan có thẩm quyền (Cụ thể là các Phòng Tài nguyên và Môi trường, các chi cục Bảo vệ môi trường), với mục tiêu là đánh giá lại toàn bộ hiện trạng môi trường của các cơ sở trong thời gian qua, thêm vào đó là cộng tác để thực hiện việc bảo vệ môi trường của cơ sở. Lập báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp chính là kết quả của quá trình giám sát môi trường. Việc lập báo cáo giám sát môi trường tại cụm công nghiệp để theo dõi thực trạng, diễn biến các nguồn tác động tiêu cực phát sinh ra từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của Cơ sở đến chất lượng môi trường.

 

Mẫu báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp

Mẫu báo cáo giám sát môi trường cụm công nghiệp cũng giống như mẫu giám sát môi trường của khu công nghiệp hay của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất. Báo cáo này cần được làm theo định kỳ 6 tháng/lần.

 

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA DỰ ÁN

TÊN DỰ ÁN

 

BÁO CÁO

GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

 

THÁNG/QUÝ …….NĂM………..

CỦA DỰ ÁN …………………

 

CHỦ DỰ ÁN CƠ QUAN TƯ VẤN

……., THÁNG …  NĂM 20…

 

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU

Giới thiệu chung về:

  • Ngành sản xuất
  • Tầm quan trọng của việc thực hiện giám sát môi trường

 

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ

  • Luật
  • Nghị định
  • Thông tư
  • Thông tư, QĐ ban hành các QCVN có sử dụng trong báo cáo
  • Các QCVN có sử dụng trong báo cáo
  • Văn bản phê duyệt Báo cáo ĐTM hoặc CKBVMT hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
  • QĐ xác nhận việc hoàn thành các nội dung của Quyết định phê duyệt và Báo cáo ĐTM hoặc CKBVMT hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
  • Các văn bản khác có liên quan.

 

II. THÔNG TIN CHUNG

2.1. Thông tin chủ đầu tư

  • Tên dự án:  
  • Vị trí thực hiện dự án:
  • Đơn vị chủ quản:
  • Địa chỉ liên hệ:                       
  • Điện thoại:                           Fax:
  • Tên người đại diện: Chức vụ:

 

2.2. Thông tin đơn vị tư vấn phối hợp thực hiện (nếu có)

  • Tên cơ quan:
  • Địa chỉ liên hệ:  
  • Điện thoại Fax E-mail
  • Người đại diện:   Chức vụ:

2.3. Danh sách những người tham gia thực hiện:

 

III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DỰ ÁN

  • Ngành nghề sản xuất:
  • Năm hoạt động:
  • Diện tích đất xây dựng / Tổng diện tích đất:
  • Các hạng mục đã xây dựng:
  • Số lượng công nhân viên (Trực tiếp / gián tiếp):   Số ca sản xuất: …………. ca
  • Người phụ trách vấn đề môi trường: ĐT di động:
  • Quy trình công nghệ sản xuất :
  • Nguyên, nhiên liệu chính

TT

LOẠI NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU

ĐƠN VỊ

LƯỢNG SỬ DỤNG

(Tính trên tháng)

GHI CHÚ

 

Nguyên vật liệu

     
 

….

     
 

Hóa chất

     
 

     
 

Nhiên liệu

     
 

….

     

3.1. Tình hình sử dụng nước

TT

MỤC ĐÍCH

SỬ DỤNG

LƯỢNG

SỬ DỤNG

(Tính trên tháng)

NGUỒN

CUNG CẤP

GHI CHÚ

 

   

(Giấy phép khai thác nước)

 

….

     

 

Sản phẩm (Đính kèm phụ lục nếu quá dài):

TT

SẢN PHẨM

CÔNG SUẤT (đơn vị/tháng)

Công suất thiết kế

Công suất thực tế

1

     

2

     

3

     


IV. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

4.1. Đối với các loại chất thải phát sinh

  • Nguồn gốc phát sinh:
  • Lưu lượng/khối lượng:
  • Biện pháp giảm thiểu đang áp dụng: nêu rõ công nghệ xử lý, công suất hệ thống xử lý
  • Nguồn tiếp nhận:
  • Công ty đã được cấp phép xả thải hay chưa, nếu đã cấp phép thì theo QĐ nào?
  • Tình hình nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
  • Riêng đối với CTNH điền thêm theo mẫu Phụ lục 2

 

4.2. Những sự cố môi trường đã xảy ra trong quá trình hoạt động (nếu có):

  • Tên sự cố:
  • Thời điểm xảy ra
  • Mức độ tác động đến môi trường do sự cố

 

4.3. Những nội dung khác:

  • Tỉ lệ cây xanh

 

V. SỰ THAY ĐỔI TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

STT

Hạng mục thay đổi

Nội dung thay đổi

Thời gian thay đổi

1

Thay đổi quy trình công nghệ sản xuất

   

2

Thay đổi quy mô sản xuất

   

3

Thay đổi nguyên, nhiên liệu, hóa chất

   

4

Thay đổi chương trình quan trắc

   

5

Thay đổi các hệ thống xử lý môi trường

   

6

Thay đổi khác

   

 

VI. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ

6.1. Nước thải:

- Bảng kết quả

Stt

Thông số

Quí I

Quí II

Lưu lượng thải (m3/ngày)

C

max

Kết quả phân tích

tại các vị trí

Lưu lượng thải (m3/ngày)

C

max

Kết quả phân tích

tại các vị trí

NT1

NT2

..…

NT1

NT2

..…

                       
                       

- Đánh giá kết quả

6.2. Nước mặt:

- Bảng kết quả

Stt

Thông số

Quí I

Quí II

C

Kết quả phân tích

tại các vị trí

C

Kết quả phân tích

tại các vị trí

NT1

NT2

..…

NT1

NT2

..…

                   

- Đánh giá kết quả

6.3. Nước ngầm: Trình bày theo mẫu tại mục 6.2

6.4. Khí thải: Trình bày theo mẫu tại mục 6.1

6.5. Không khí xung quanh: Trình bày theo mẫu tại mục 6.2

6.5. Khác … (nếu có).

Chú ý: bôi đậm các thông số vượt chuẩn

  • Ghi chú các thông tin mẫu: loại mẫu, ký hiệu mẫu, vị trí và thời gian lấy mẫu, điều kiện thời tiết.
  • Đánh giá sơ bộ về kết quả phân tích, chỉ tiêu nào vượt chuẩn, vượt bao nhiêu lần

VII. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT

7.1. Kết luận

  • Nhận xét hiệu quả xử lý ô nhiễm của cơ sở (các nội dung đạt và không đạt), nêu rõ nguyên nhân;
  • Nhận xét mức độ ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh do quá trình hoạt động của cơ sở.

7.2. Cam kết

  • Cam kết số liệu báo cáo trên đây là đầy đủ và chính xác. Quá trình tự quan trắc giám sát của doanh nghiệp thực hiện theo đúng các quy định của Nhà nước về chế độ tự quan trắc, giám sát
  • Cam kết khắc phục các nội dung không đạt, biện pháp khắc phục, thời hạn khắc phục; cam kết về việc thực hiện và vận hành thường xuyên các biện pháp giảm thiểu, xử lý chất thải đảm bảo đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về môi trường; cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.

7.3. Kiến nghị

Các kiến nghị của cơ sở đối với các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và các cơ quan chức năng có liên quan khác.

 

………………………, ngày……tháng……năm 201…

                TM. CÔNG TY

           (Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC

(Kèm theo Báo cáo giám sát môi trường định kỳ)

  1. Báo cáo QL CTNH của chủ nguồn thải (có Phụ lục 2 kèm theo)
  2. Sơ đồ vị trí giám sát (chú ý đối chiếu trong báo cáo ĐTM hoặc bản cam kết BVMT).
  3. Phiếu kết quả phân tích mẫu.
  4. Các hình ảnh thực hiện chương trình giám sát môi trường.
  5. Đính kèm QĐ phê duyệt báo cáo ĐTM/BCKBVMT/ Phiếu xác nhận đạt TCMT… và các công văn liên quan (như công văn về việc xin thay đổi chương trình quan trắc,…).

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập 1,109,849

Đang online2

ĐỐI TÁC CHÍNH