Mẫu báo cáo giám sát môi trường mới nhất đã được Bộ Tài nguyên và môi trường công bố năm 2016. Hiện tại, mẫu này đã được lưu hành rộng rãi tại các công ty, doanh nghiệp. Tuy nhiên, một vài đơn vị mới vẫn chưa biết hoặc lúng túng trong việc lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ.
Ngày đăng: 17-04-2017
1,286 lượt xem
Một vấn đề quan trọng trong báo cáo giám sát môi trường mới nhất
Mẫu báo cáo giám sát môi trường mới nhất được công bố vào năm 2016, từ đó cho đến này các cơ quan quản lý nhà nước đã tích cực triển khai rộng khắp. Tuy nhiên, mẫu báo cáo mới cũng có một vài điểm đổi mới nhằm đáp ứng phù hợp với tình hình thực tế.
Một vài vấn đề liên quan đến việc trình bày thực trạng, nghiên cứu tình trạng ô nhiễm, mức xả thải của các công ty, donah nghệp, các đơn vị được chỉ ra rõ ràng, chi tiết hơn. Việc làm này giúp cơ quan chức năng đánh giá sâu sắc hơn tình hình thực tế để đưa ra phương hướng giải quyết cụ thể, tránh mất thời gian, tiền bạc của nhà nước và doanh nghiệp.
Mẫu báo cáo giám sát môi trường giúp doanh nghiệp kê khai đầy đủ tình hình bảo vệ môi trường và xử lý rác thải công nghiệp
Mẫu báo cáo mới nhất cũng có đưa thêm mục liên quan đến tai nạn lao động, vấn đề cháy nổ gây nên tình trạng ô nhiễm môi trường để các doanh nghiệp có cơ sở báo cáo một cách khách quan cụ thể hơn. Tóm lại, mẫu báo cáo mới được xây dụng cụ thể, chi tiết hơn rất nhiều điều này tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất hơn.
Tuy nhiên, một một số doanh nghiệp mới thành lập, doanh nghiệp chưa có nhiều kinh nghiệp trong việc làm báo cáo giám sát môi trường còn lúng túng. Song vấn đề trên sẽ được giải quyết một cách đơn giản, tươm tất khi các doanh nghiệp liên hệ với công ty TNHH công nghệ nước và môi trường. Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ làm báo cáo giám sát môi trường uy tín, chất lượng và luôn cập nhật những mẫu báo cáo mới nhất.
Nội dung mẫu báo cáo giám sát môi trường mới nhất
Nội dung mẫu báo cáo giám sát môi trường mới nhất được Bộ Tài nguyên và môi trường đưa ra rất chi tiết cụ thể. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ nội dung trong mẫu báo cáo này nhằm giúp khách hàng có thể nắm cụ thể hơn:
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin liên lạc
– Tên Công ty:.
– Địa chỉ:.
– Điện thoại: Fax:
– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
– Lĩnh vực hoạt động:
– Đại diện Công ty:
– Chức vụ:
– Vị trí tiếp giáp của nhà máy như sau:
+ Phía Đông:.
+ Phía Bắc:
+ Phía Tây:
+ Phía Nam:.
1.2. Cơ sở lập báo cáo
– Tên cơ sở:
– Địa chỉ:
– Điện thoại:
– Giấy phép kinh doanh số:
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động
1.3.1. Loại hình hoạt động
1.3.2. Quy trình sản xuất
Quy trình được trình bày như sau:
Thuyết minh quy trình
1.3.3. Công suất hoạt động và sản phẩm
Công suất sản xuất của công ty được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. Công suất hoạt động của Công ty
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng/ tháng |
Đơn vị tính |
1 |
|
|
|
Tổng Cộng |
|
|
1.3.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất, máy móc
Để phục vụ cho hoạt động sản xuất, Công Ty đã nhập một số máy móc, thiết bị cần thiết tương ứng với nhu cầu thực tế. Máy móc thiết bị được liệt kê chi tiết như sau:
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng máy móc
STT |
Nhu cầu nguyên liệu |
Đơn vị |
Số lượng/tháng |
1 |
|
|
|
– |
– |
– |
– |
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu tại cơ sở
STT |
Nhu cầu nguyên liệu |
Công đoạn sử sụng |
Đơn vị |
Số lượng/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.5. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cung cấp cho Công ty ………………được lấy từ nguồn nước ngầm từ giếng khoan.
Lưu lượng nước giếng khoan của Công ty…….. thì nhu cầu dùng nước thực tế của công ty khoảng 22,5 m3/ngày đêm.
Trong đó:
– Nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của cán bộ công nhân viên ước tính 65m3/tháng.
Q = (25x 100L/ngày)/1000 = 2,5 m3/ngày
– Nhu cầu dùng nước: 100L/người/ngày
+ Tổng số công nhân viên trong nhà máy là 25 người.
+ Nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt của 25 công nhân viên là khoảng 2,5 m3/ngày đêm.
+ Nước tưới cây, làm ẩm đường nội bộ, PCCC với lưu lượng khoảng 5 m3/ngày, đêm.
+ Nhu cầu dùng nước cho quá trình sản xuất trong công đoạn nghiền, xeo giấy là 13 m3/ngày, đêm.
+ Nhu cầu sử dụng nước cho lò hơi là 2 m3/ngày.
1.3.6. Nhu cầu sử dụng điện
1.3.7. Nhu cầu lao động
CHƯƠNG 2: CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Nguồn phát sinh khí thải, tiếng ồn
Từ quá trình hoạt động sản xuất của công ty sẽ phát sinh các nguồn ô nhiễm không khí và tiếng ồn sau:
Không khí
Trong quá trình hoạt động sản xuất của Công Ty:
Quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu :
– Đánh giá kết quả giám sát.
Kết quả phân tích các thông số không khí xung quanh và không khí trong khu vực kho bãi đều đạt qui chuẩn theo quy chuẩn chất lượng không khí xung quanh QCVN 05:2013, QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. Từ đó, có thể thấy rằng chất lượng không khí xung quanh và chất lượng không khí trong khu vực công ty còn khá tốt.
Tiếng ồn
– Tiếng ồn phát sinh chủ yếu từ động cơ máy xe vận chuyển vật liệu và máy móc trong quá trình nghiền giấy, các quạt hút, thổi lò hơi. Tiếng ồn từ hoạt động của động cơ dễ gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe con người. Tuy nhiên lượng tiếng ồn phát sinh không cao, nên ảnh hưởng không đáng kể.
– ……..
2.2. Nguồn phát sinh nước thải
– Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động rửa chân tay và sinh hoạt của nhân viên và công nhân tại cở sở.
– Nước thải sản xuất phát sinh trong các công đoạn của quá trình sản xuất được thể hiện trong quy trình chủ yếu từ quá trình :…..
Trong quá trình hoạt động của nhà máy phát sinh nước thải bao gồm:
+ Nước thải từ hoạt động sinh hoạt của công nhân viên.
+ Nước thải sản xuất từ quá trình /…..
+ Nước mưa chảy tràn.
2.2.1. Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động rửa chân tay và sinh hoạt của nhân viên và công nhân tại cở sở.
Tính toán lượng nước thải phát sinh dựa vào hóa đơn nước, hoặc số công nhân viên.
2.2.2. Nước thải sản xuất
Nêu các công đoạn phát sinh nước thải trong quá trình sản xuất
2.2.3. Nước mưa chảy tràn
Vào mùa mưa, nước mưa chảy tràn sẽ kéo theo đất, cát, rác thải và các tạp chất trên bề mặt xuống nguồn nước. Công ty đã tách riêng hệ thống nước mưa và nước thải thành 02 hệ thống riêng biệt. Nếu lượng nước mưa này không được quản lý tốt cũng sẽ gây tác động tiêu cực đến nguồn nước bề mặt, nước ngầm và đời sống thủy sinh gần khu vực.
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
Trong quá trình hoạt động của công ty……………có sinh ra các loại chất thải sau:
+ Rác thải từ nhà ăn như thức ăn thừa, thức ăn loại bỏ, bao bì…ước tính khoảng…kg/ngày.
+ Rác thải văn phòng phẩm như giấy loại bỏ, bao bì..ước tính khoảng ….kg/ngày.
+ Rác thải do tro tàn sinh ra từ việc đốt than đá phục vụ lò hơi. Đây là nguồn chất thải rắn sản xuất chủ yếu của công ty, ước tính khoảng …kg/ngày.
+ Chất thải rắn là bùn sinh ra từ hệ thống xử lý nước thải. Với thành phần tính chất nước thải cơ bản như đã nêu trên, quá trình xử lý sinh học hiếu khí và quá trình keo tụ loại chất thải rắn này ước tính khoảng …kg/ngày.
2.3.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại
– Chất thải rắn công nghiệp của công ty chủ yếu là: xỉ than, bao nylon.. phát sinh trong hoạt động sản xuất.
2.3.3. Chất thải rắn nguy hại
– Chất thải rắn nguy hại: thùng chứa dầu nhớt.
2.4. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động
2.4.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ
2.4.2. Tai nạn lao động
Vấn đề an toàn lao động cần được quan tâm đúng mức, nguyên nhân dẫn đến tai nạn lao động thường là do nhân viên không tuân thủ nghiêm ngặt các nội quy về an toàn lao động như:
– Thói quen không sử dụng bảo hộ lao động khi làm việc.
– Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do Công ty đề ra.
– Bất cẩn trong sử dụng điện trong an toàn lao động.
– Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc.
– Bất cẩn trong quá trình vận chuyển, lắp ráp máy móc như: bốc dỡ nguyên vật liệu, điều khiển xe tải, xe nâng,…
CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH LẤY MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường đang áp dụng
3.1.1. Biện pháp giảm thiểu khí thải
Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải
Nguồn gây ô nhiễm không khí:
Biện pháp xử lý:
3.1.2. Biện pháp xử lý nước thải
Sơ đồ xử lý
Thuyết minh quy trình xử lý
Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt
Thuyết minh
3.1.3. Biện pháp quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
Chất thải rắn và chất thải nguy hại:
Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân viên:
3.1.4. Biện pháp phòng chống cháy nổ và ứng cứu sự cố
3.1.5. Chất lượng môi trường không khí
3.2.3 Chất lượng môi trường vi khí hậu và tiếng ồn
3.1.6. Chất lượng môi trường nước
3.1.7. Chất lượng khí thải
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ CAM KẾT
Gửi bình luận của bạn