Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ là một phần cực kỳ quan trọng trong việc làm báo cáo môi trường. Mẫu báo cáo này bắt buộc phải được lập đúng theo quy định của cơ quan quản lý môi trường. Để giúp các doanh nghiệp nắm bắt thông tin, công ty chúng tôi xin giới thiệu mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ chi tiết nhất.
Ngày đăng: 03-04-2017
3,485 lượt xem
Tại sao cần lập mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ?
Vấn đề vệ sinh an toàn môi trường đặc biệt được nhà nước, cơ quan quản lý môi trường và người dân rất quan tâm. Bởi vậy, sứ mệnh của các công ty, doanh nghiệp chính là theo định kỳ 3 tháng hoặc 6 tháng phải gửi báo cáo giám sát môi trường định kỳ cho cơ quan quản lý. Điều này giúp cơ quan giám sát được tình hình môi trường, vấn đề xử lý chất thải của các công ty doanh nghiệp. Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ là một trong những văn bản cực kỳ quan trọng. Nó chính là cơ sở để doanh nghiệp, cơ quan chức năng nắm bắt cụ thể tình hình xử lý môi trường tại công ty.
Mẫu giám sát môi trường định kỳ là một loại văn bản cực kỳ quan trọng
Theo quy định của nhà nước, mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ của doanh nghiệp sẽ được nộp tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh đối với dự án thực hiện đánh giá tác động môi trường. Ngoài ra, mẫu này cũng được nộp tại Phòng Tài nguyên và Môi trường quận/huyện đối với các dự án thực hiện cam kết bảo vệ môi trường.
Thông thường mẫu báo cáo này phải được lập theo đúng quy định của cơ quan quản lý môi trường đưa ra. Tức là phải đảm bảo cấu trúc quy định về thông tin chung, các nguồn gốc chất thải, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, có số liệu, mẫu phân tích cụ thể. Chỉ khi đảm bảo được đầy đủ thông tin cụ thể như vậy thì đây mới là mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ đạt chuẩn quy định.
Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ giá rẻ ở đâu?
Mẫu báo cáo giám sát môi trường định kỳ cần được làm một cách cẩn thận cụ thể để thể hiện rõ nhất tình trạng xử lý môi trường của công ty, doanh nghiệp. Tuy nhiên, một số công ty không có nhân viên chuyên trách về lĩnh vực này dẫn đến tình trạng làm mẫu báo cáo giám sát có phần sơ sài chưa đảm bảo quy định, thậm chí làm nhầm lẫn. Bởi vậy, lập báo cá giám sát môi trường định kỳ giá rẻ là một trong những nhu cầu thiết yếu của doanh nghiệp. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực tư vấn môi trường, công ty TNHH Công nghệ nước và Môi trường Đại Nam là một trong những địa chỉ tư vấn lập mẫu báo cáo giám sát môi trường uy tín, đảm bảo chất lượng với mức phí tư vấn cạnh tranh nhất thị trường.
Mẫu báo cáo cần lập theo đúng quy định của nhà quản lý môi trường
Theo các chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm tại công ty thì mẫu báo cáo giám định môi trường định kỳ chuẩn cho các doanh nghiệp sẽ được lập như sau:
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA DỰ ÁN
TÊN DỰ ÁN
BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
THÁNG/QUÝ …….NĂM………..
CỦA DỰ ÁN …………………
CHỦ DỰ ÁN CƠ QUAN TƯ VẤN
……., THÁNG … NĂM 20…
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Giới thiệu chung về:
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
II. THÔNG TIN CHUNG
Thông tin chủ đầu tư
Thông tin đơn vị tư vấn phối hợp thực hiện (nếu có)
Danh sách những người tham gia thực hiện:
III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA DỰ ÁN
Ngành nghề sản xuất:
Năm hoạt động:
Diện tích đất xây dựng / Tổng diện tích đất:
Các hạng mục đã xây dựng:
Số lượng công nhân viên (Trực tiếp / gián tiếp):
Số ca sản xuất: …………. ca
Người phụ trách vấn đề môi trường: ĐT di động:
Quy trình công nghệ sản xuất:
Nguyên, nhiên liệu chính:
TT |
LOẠI NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU |
ĐƠN VỊ |
LƯỢNG SỬ DỤNG (Tính trên tháng) |
GHI CHÚ |
Nguyên vật liệu |
||||
…. |
||||
Hóa chất |
||||
… |
||||
Nhiên liệu |
||||
…. |
Tình hình sử dụng nước
TT |
MỤC ĐÍCHSỬ DỤNG |
LƯỢNG SỬ DỤNG (Tính trên tháng) |
NGUỒN CUNG CẤP |
GHI CHÚ |
… |
(Giấy phép khai thác nước) |
|||
…. |
Sản phẩm (Đính kèm phụ lục nếu quá dài):
TT |
SẢN PHẨM |
CÔNG SUẤT (đơn vị/tháng) |
|
Công suất thiết kế |
Công suất thực tế |
||
1 |
|||
2 |
|||
3 |
IV. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Đối với các loại chất thải phát sinh
Những sự cố môi trường đã xảy ra trong quá trình hoạt động (nếu có):
Những nội dung khác:
STT |
Hạng mục thay đổi |
Nội dung thay đổi |
Thời gian thay đổi |
1 |
Thay đổi quy trình công nghệ sản xuất |
||
2 |
Thay đổi quy mô sản xuất |
||
3 |
Thay đổi nguyên, nhiên liệu, hóa chất |
||
4 |
Thay đổi chương trình quan trắc |
||
5 |
Thay đổi các hệ thống xử lý môi trường |
||
6 |
Thay đổi khác |
6.1. Nước thải:
- Bảng kết quả
Stt |
Thông số |
Quí I |
Quí II |
||||||||
Lưu lượng thải (m3/ngày) |
C max |
Kết quả phân tích tại các vị trí |
Lưu lượng thải (m3/ngày) |
C max |
Kết quả phân tích tại các vị trí |
||||||
NT1 |
NT2 |
..… |
NT1 |
NT2 |
..… |
||||||
- Đánh giá kết quả
6.2. Nước mặt:
- Bảng kết quả
Stt |
Thông số |
Quí I |
Quí II |
||||||
C |
Kết quả phân tích tại các vị trí |
C |
Kết quả phân tích tại các vị trí |
||||||
NT1 |
NT2 |
..… |
NT1 |
NT2 |
..… |
||||
- Đánh giá kết quả
6.3. Nước ngầm: Trình bày theo mẫu tại mục 6.2
6.4. Khí thải: Trình bày theo mẫu tại mục 6.1
6.5. Không khí xung quanh: Trình bày theo mẫu tại mục 6.2
6.5. Khác … (nếu có).
Kết luận
Cam kết
Kiến nghị
………………………, ngày……tháng……năm 201…
TM. CÔNG TY
(Ký tên, đóng dấu)
PHỤ LỤC
(Kèm theo Báo cáo giám sát môi trường định kỳ)
Gửi bình luận của bạn