5 CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP TỐT NHẤT HIỆN NAY

Cùng tìm hiểu 5 công nghệ xử lý nước thải công nghiệp tốt nhát cùng Giải Pháp Môi Trường Đại Nam

Ngày đăng: 22-10-2022

238 lượt xem

Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp AO

  • Khái niệm

Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp AO còn được gọi là công nghệ sinh học yếm khí – thiếu khí – hiếu khí. Công nghệ này ứng dụng hoạt động sống của vi sinh vật trong nước thải để xử lý và chuyển hóa các chất ô nhiễm.

  • Ưu điểm

Đây là công nghệ xử lý nước thải truyền thống, phổ biến trên thị trường, dễ vận hành và có thể tự động hóa. Ngoài ra nó có thể xử lý hiệu quả BOD, COD, nitơ, phốt pho và hạn chế bùn thải, xử lý được nước thải có tải lượng ô nhiễm hữu cơ cao.

Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp AO (hình 1)

Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp AO (hình 2)

Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp AO

  • Nhược điểm

Bởi vì sử dụng các vi sinh vật sống cho việc xử lý nguồn nước thải nên rất nhạy cảm với nhiệt độ, pH, SS, kim loại nặng và các chất độc khác. Điều này khiến cho việc xử lý chưa được triệt để hoàn toàn. Ngoài ra, diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng để áp dụng công nghệ xử lý nước thải công nghiệp AO cũng khá lớn hơn các công nghệ khác. 

  • Trường hợp áp dụng

Công nghệ xử lý AO thường được ứng dụng cho nguồn nước thải có chứa hàm lượng nitơ cao, BOD và COD ở mức trung bình. Sử dụng được cho các công trình có công suất từ nhỏ đến lớn.

Công nghệ xử lý nước thải hóa lý

  • Khái niệm

Công nghệ xử lý nước thải hóa lý dựa vào các phản ứng hóa học và quá trình lý hóa diễn ra giữa chất ô nhiễm với hóa chất cho thêm vào. Các phản ứng diễn ra trong quá trình này bao gồm oxy hóa khử, tạo chất kết tủa và phân hủy chất độc hại. Các phương pháp hóa học là oxy hóa, trung hòa và keo tụ.

Công nghệ xử lý nước thải hóa lý

Công nghệ xử lý nước thải hóa lý

  • Ưu điểm

Khi áp dụng công nghệ này, một lượng lớn các chất rắn lơ lửng sẽ được loại bỏ cùng với nitơ, phốt pho, kim loại nặng và vi sinh vật. Đặc biệt, công nghệ hóa lý còn có thể xử lý các chất ô nhiễm dạng keo kích thước nhỏ có trong nước thải.

  • Nhược điểm

Nhiều hóa chất và cặn bã được tách ra khỏi nước đồng nghĩa với lượng bùn lắng xuống cần được xử lý nhiều hơn, đồng thời cũng tiêu tốn khá nhiều hóa chất.

  • Trường hợp áp dụng 

Trước hoặc sau khi xử lý sinh học. Hoặc khi nước thải công nghiệp có chứa nhiều chất ô nhiễm vô cơ, chất trơ mà quá trình xử lý sinh học không làm được. Áp dụng được cho tất cả các hệ thống có công suất từ nhỏ đến lớn.

Công nghệ xử lý sinh học với giá thể di động MBBR

  • Khái niệm

Đây là công nghệ sử dụng vi sinh vật để phân hủy các chất hữu cơ bằng việc bổ sung giá thể di động.

  • Ưu điểm

Diện tích xây dựng và thời gian lưu nước ít hơn so với công nghệ xử lý AO truyền thống.

Công nghệ xử lý sinh học với giá thể di động MBBR

Công nghệ xử lý sinh học với giá thể di động MBBR

  • Nhược điểm

Nhược điểm lớn nhất của công nghệ này đó là phát sinh nhiều chi phí giá thể và phải bảo trì thường xuyên.

  • Trường hợp áp dụng

Thường được ứng dụng cho các loại nước thải có chứa chất ô nhiễm hữu cơ có thể phân hủy sinh học.

Công nghệ xử lý sinh học màng MBR

  • Khái niệm

Công nghệ xử lý sinh học màng MBR ứng dụng công nghệ vi sinh nước thải dựa trên việc kết hợp bể lắng bùn hoạt tính lơ lửng Aerotank và màng MBR.

Theo đó, trong bể Aerotank khí sẽ được cấp liên tục để giúp vi sinh vật duy trì sự sống, tăng trưởng và xử lý các chất hữu cơ. Bùn và các chất hữu cơ sản sinh trong quá trình này sẽ được giữ lại thông qua cơ chế màng sinh học.

  • Ưu điểm

Công nghệ ứng dụng vi sinh vật để phân hủy các chất hữu cơ và bổ sung màng lọc vật lý. Vì vậy chất lượng nước đầu ra được đánh giá tốt hơn hẳn so với các công nghệ khác, hầu như đáp ứng được tiêu chuẩn khắt khe nhờ vào hiệu suất khử chất rắn lơ lửng và vi sinh cấp độ cao. Hơn nữa, nước sau khi xử lý còn có thể được tái sử dụng được. 

Trong công nghệ MBBR, hệ thống được thiết kế dưới dạng module hiệu quả, giảm thiểu nguy cơ tắc nghẽn. Thân màng được phủ một lớp polymer nên có thể hạn chế hư hỏng khi dùng chlorine tẩy rửa. 

Ngoài ra còn tiết kiệm chi phí xây dựng, điện năng, bùn dư tạo ra cũng rất ít. Quá trình bảo trì, bảo dưỡng cũng thuận tiện và dễ dàng.

  • Nhược điểm

Nếu sử dụng trong thời gian dài có thể bị tắc màng, trong khi chi phí để đầu tư và thay mới khá cao.

  • Trường hợp áp dụng

Ứng dụng trong việc xử lý nước thải sinh hoạt, đô thị và công nghiệp ở một số nhóm ngành. Lắp đặt tại các công trình diện tích nhỏ gọn, công suất trung bình và có nhu cầu tái sử dụng nước thải. 

Công nghệ xử lý sinh học theo mẻ SBR/ ASBR

  • Khái niệm

Đây là công nghệ xử lý nước thải ứng dụng vi sinh vật để phân hủy các chất hữu cơ, toàn bộ quá trình chỉ xảy ra trong 1 bể. Đồng thời, nước thải được xử lý theo mẻ.

  • Ưu điểm

Đây là công nghệ được hoạt động dựa trên hệ thống vận hành tự động và giảm thiểu các thiết bị phải sử dụng trong bể lắng và không cần tuần hoàn bùn.

  • Nhược điểm

Công nghệ này cần có bể hở nên không phù hợp với các công trình yêu cầu làm chìm toàn bộ. Yêu cầu mức tự động hóa cao nên khi có sự cố xảy ra sẽ gây khó khăn trong việc vận hành thủ công.

  • Trường hợp áp dụng

Áp dụng trong các công trình xử lý nước thải sinh hoạt, đô thị và khu công nghiệp có quy mô lớn.

Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp SBR/ ASBR

Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp SBR/ ASBR

Các công nghệ xử lý nước thải công nghiệp hiện nay ngày càng tiên tiến hơn và được lắp đặt ngày càng nhiều nhằm giảm thiểu lượng nước thải ô nhiễm ra môi trường. Bên cạnh đó, việc áp dụng các công nghệ xử lý nước thải công nghiệp cũng là một trong những tiêu chí đánh giá chất lượng của nhà máy, xí nghiệp.


Công ty Giải pháp Môi trường TNHH Đại Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành xử lý nước thải và đã lắp đặt nhiều hệ thống xử lý nước thải công nghiệp trên khắp cả nước. Nếu quý doanh nghiệp được muốn được lắp đặt, tư vấn chi tiết và cụ thể hơn, hãy liên hệ với chúng tôi thông qua số hotline: 0909 378 796 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

THỐNG KÊ LƯỢT XEM

Tổng truy cập 1,187,068

Đang online4

ĐỐI TÁC CHÍNH